câu hỏi về dinh dưỡng thực phẩm

Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 4 (có đáp án): Thực phẩm và dinh dưỡng. Với soạn, giải bài tập Công nghệ lớp 6 Bài 4: Thực phẩm và dinh dưỡng sách Chân trời sáng tạo hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Công nghệ 6 Bài 4. 2.2. Thực phẩm có chứa nhiều đường; 2.3. Thực phẩm giàu chất béo bão hòa; 2.4. Đồ ăn đóng hộp, chế biến sẵn, thức ăn nhanh; 3. Lời khuyên về chế độ dinh dưỡng dành cho người mắc ung thư vú Thực phẩm chức năng ; Dinh dưỡng cho trẻ Hành vi và kỷ luật; Đồ dùng cần thiết cho trẻ; Hỏi đáp Con người không thể thiếu sống thực phẩm nhưng không phải tất cả chúng ta đều hiểu rõ về đồ ăn. 8 câu hỏi do BuzzFeed đưa ra giúp bạn kiểm tra và cập nhật thêm kiến thức dinh dưỡng. 100 câu hỏi sát hạch kiến thức an toàn thực phẩm ngành Công Thương. 03/12/2019 08:39. Màu chữ Cỡ chữ. Ngày 21/7/2014 Bộ Công Thương đã ra Quyết định ban hành Danh mục tài liệu; bộ câu hỏi kiểm tra và đáp án trả lời để đánh giá kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ Deutsche Frauen In Der Schweiz Kennenlernen. Trước khi mang thai ngoài việc tiêm vaccine ra em cần thăm khám dinh dưỡng những gì ạ. Vì cơ thể em khá gầy, không ăn được nhiều nên em sợ mang thai em bé sẽ dễ bị suy dinh dưỡng, mong bác sĩ tư vấn giúp em việc bồi bổ sức khỏe để có một quá trình mang thai tốt nhất ạ. Thư Trang, 29 tuổi, Đà Nẵng Chào bạn, Sức khỏe của mẹ trước khi mang thai rất quan trọng. Việc tiêm vaccine phòng bệnh như bạn đã làm là rất đúng. Tuy nhiên bên cạnh tiêm phòng, bạn nên chú trọng đến dinh dưỡng toàn diện để có thể trạng tốt nhất, sẵn sàng cho một thai kỳ khỏe mạnh. Trước khi mang thai, mẹ cần thăm khám sức khỏe tổng quát để kịp thời phát hiện và điều trị các bệnh lý nếu có, đặc biệt đánh giá tình trạng dinh dưỡng về cân nặng, chiều cao, phát hiện sự thiếu hụt một số vi chất quan trọng, cần thiết cho sự phát triển hoàn chỉnh của bé về sau. Cân nặng của mẹ trước khi mang thai ảnh hưởng rất lớn đến khả năng thụ thai. Những phụ nữ quá gầy có nồng độ hormone estrogen thấp, sẽ ảnh hưởng đến quá trình rụng trứng nên việc thụ thai không hề dễ dàng. Các em bé sinh ra bởi những người mẹ quá gầy có thể gia tăng nguy cơ bị thiếu cân nặng khi sinh hoặc sinh non, đồng thời gặp nhiều vấn đề trong phát triển thể chất và trí não. Canxi và axit folic là hai dưỡng chất dễ bị thiếu hụt nếu người mẹ gầy yếu. Khi không nhận đủ canxi, thai nhi sẽ sử dụng lượng dự trữ của cơ thể mẹ và điều này ảnh hưởng trực tiếp đến hệ xương của bạn. Những bé không nhận đủ axit folic có thể mắc dị tật bẩm sinh. Để đánh giá thể trạng của mẹ có thuộc nhóm gầy hay không, Tổ chức Y tế thế giới WHO quy định đánh giá dựa vào chỉ số BMI. Chỉ số BMI được tính như sau BMI = Cân nặng m/ chiều cao2 kg Thể trạng bình thường khi BMI từ 18,5 đến 23 Thể trạng gầy khi BMI <18,5 Để cải thiện cân nặng, mẹ nên ăn đa dạng thực phẩm, ăn nhiều rau xanh, trái cây, uống nhiều nước, hạn chế thức ăn không có lợi cho cơ thể như thức ăn nhiều dầu mỡ, đường, muối… Bên cạnh đó, axit folic liều lượng 400mcg/ngày được khuyến cáo sử dụng cho tất cả phụ nữ chuẩn bị mang thai, giúp ngừa dị tật ống thần kinh. Sắt và canxi cũng cần được tăng cường để chuẩn bị cho quá trình mang thai sắp tới. Mẹ có thể bổ sung các chất dinh dưỡng này trước khi mang thai từ các loại rau lá xanh đậm như rau ngót, rau muống, rau chân vịt, bông cải xanh, thịt nạc, hải sản, trứng, sữa và các chế phẩm từ sữa. Bên cạnh đó, cần bổ sung thêm bằng cách uống sắt, canxi theo hướng dẫn của bác sĩ. Ngoài ra, bạn cũng có thể đến Hệ thống để được khám, tư vấn, điều trị và chăm sóc dinh dưỡng một cách khoa học từ việc thăm khám, xét nghiệm, chẩn đoán, kê toa dinh dưỡng nhằm giúp bạn có một thai kỳ khỏe mạnh và an toàn. Ngày đăng 07/10/2018, 2349 Bộ câu hỏi trắc nghiệm dinh dưỡng học và an toàn thực phẩm cho bạn những kiến thức tổng quan về môn học dinh dưỡng và an toàn thực phẩm. Bộ câu hỏi trắc nghiệm dinh dưỡng học và an toàn thực phẩm gồm những phẩn vai trò và nhu cầu của dinh dưỡng, dinh dưỡng hợp lý, giá trị dinh dưỡng của các nhóm thức ăn, xây dựng khẩu phần ăn hợp lý, các bệnh thiếu dinh dưỡng thường gặp, giám sát dinh dưỡng và đánh giá tình trạng dinh dưỡng, các chất cho thêm vào thực phẩm, vệ sinh ăn uống công cộng. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ DINH DƯỠNG HỌC VÀ AN TỒN THỰC PHẨM VAI TRỊ VÀ NHU CẦU CỦA DINH DƯỠNG Trong vai trò sau protid, vai trò quan trọng cả? A Sinh lượng B Tạo hình C Chuyển hóa chất dinh dưỡng khác D Kích thích ăn ngon E Bảo vệ thể Protid KHÔNG phải thành phần cấu tạo của A Enzyme B Kháng thể C Máu D Nhân tế bào E Hormone sinh dục Khi đốt cháy hoàn toàn 1gam Protid thể, cung cấp Kcal A 3,0 B 3,5 C 4,0 D 4,5 E 5,0 Bộ ba acid amin sau xem quan trọng dinh dưỡng người A Leucin, Isoleucin, Lysin B Lysin, Tryptophan, Phenylalanin C Tryptophan, Phenylalanin, Valin D Lysin, Tryptophan, Methionin E Phenylalanin, Valin, Treonin Dinh dưỡng cho người trưởng thành cần acid amin cần thiết? A B C D E 10 Dinh dưỡng cho trẻ em cần acid amin cần thiết? A B C D E 10 Trong thực phẩm sau đây, loại có hàm lượng protid cao nhất? A Ngũ cốc B Thịt heo C Cá D Đậu nành E Đậu phụng Nhu cầu Protid người trưởng thành theo đề nghị Viện Dinh Dưỡng Việt nam A 10% ± tổng số lượng B 11% ± C 12% ± D 13% ± E 14% ± Vai trò số vai trò sau Lipid quan trọng dinh dưỡng người? A Tham gia cấu tạo tế bào B Sinh lượng C Cung cấp vitamin tan lipid D Gây hương vị thơm ngon cho bữa ăn E Là tổ chức bảo vệ, tổ chức đệm quan thể 10 Chất số chất sau yếu tố quan trọng điều hòa chuyển hóa cholesterol? A Cephalin B Lecithin C Serotonin D Glycerin E Cả câu trả lời sai 11 Khi đốt cháy hoàn toàn 1gam Lipid thể, cung cấp Kcal A B C D E 12 Nhu cầu Lipid người trưởng thành theo đề nghị Viện Dinh Dưỡng Việt nam A 14% tổng số lượng B 16% C 18% D 20% E 22% 13 Giá trị dinh dưỡng chất béo phụ thuộc vào yếu tố sau A Hàm lượng vitamin A, D, E phosphatid B Hàm lượng acid béo chưa no cần thiết phosphatid C Hàm lượng vitamin A, D, E ; acid béo no phosphatid D Hàm lượng vitamin A, D, E ; acid béo chưa no cần thiết phosphatid E Hàm lượng phosphatid, acid béo no tính chất cảm quan tốt 14 Thực phẩm sau có hàm lượng chất béo cao nhất? A Thịt heo B Đậu nành C Đậu phụng D Mè E Trứng gà vịt 15 Trong chương trình quốc gia phòng chống khơ mắt thiếu vitamin A, liều vitamin A dùng cho trẻ 12 tháng A đơn vị quốc tế UI B C D E 16 Thức ăn nguồn gốc thực vật cung cấp vitamin A dạng A Retinol B α caroten C β caroten D γ caroten E cryptoxantin 17 Để có đơn vị RETINOL Vitamin A cống, cần phải sử dụng đơn vị β caroten A B C D E 18 Nhu cầu Vitamin A người trưởng thành theo đề nghị Viện Dinh Dưỡng A 550 mcg/ngày B 650 C 750 D 850 E 950 19 Thực phẩm sau có hàm lượng β caroten cao A Bí đỏ B Cà chua C Cà rốt D Cần tây E Rau muống 20 Nhu cầu Vitamin C người trưởng thành theo đề nghị Viện Dinh Dưỡng A 70 - 75 mg/ngày B 60 - 90 C 90 - 120 D 120 - 150 E 150 - 180 21 Thực phẩm sau có hàm lượng vitamin C cao A Rau ngót B Rau cần tây C Rau mồng tơi D Su-p-lơ E Rau muống 22 Vitamin B1 coenzyme của A Flavin Mono Nucleotid FMN B Flavin Adenin Dinucleotid FAD C Pyruvat decarboxylasa D Nicotinamid Adenin Dinucleotid E Nicotinamid Adenin Dinucleotid 23 Vitamin B1 cần thiết cho q trình chuyển hóa A Protid B Lipid C Glucid D Vitamin E Khoáng 24 Vitamin B2 cần thiết cho q trình chuyển hóa A Protid B Lipid C Glucid D Vitamin E Khoáng 25 Nhu cầu vitamin B1 cho người trưởng thành theo khuyến nghị Viện Dinh Dưỡng Việt nam A 0,1 mg/1000 Kcal B 0,2 mg/1000 Kcal C 0,3 mg/1000 Kcal D 0,4 mg/1000 Kcal E 0,5 mg/1000 Kcal 26 Nhu cầu Calci cho người trưởng thành theo khuyến nghị Viện Dinh Dưỡng Việt nam A 300 mg/ngày/ngưòi B 400 mg/ngày/ngưòi C 500 mg/ngày/ngưòi D 600 mg/ngày/ngưòi E 700 mg/ngày/ngưòi 27 Nhu cầu Calci cho phụ nữ mang thai theo khuyến nghị Viện Dinh Dưỡng Việt nam A 600 mg/ngày/người B 700 mg/ngày/người C 800 mg/ngày/người D 900 mg/ngày/người E 1000 mg/ngày/người 28 Nhu cầu Fe cho nam trưởng thành theo khuyến nghị Viện Dinh Dưỡng Việt nam A mg/ngày B 10 mg/ngày C 20 mg/ngày D 25 mg/ngày E 30 mg/ngày 29 Nhu cầu Fe cho nữ trưởng thành theo khuyến nghị Viện Dinh Dưỡng Việt nam A mg/ngày B 13 mg/ngày C 18 mg/ngày D 23 mg/ngày E 28 mg/ngày 30 Nhu cầu vitamin B2 cho người trưởng thành theo khuyến nghị Viện Dinh Dưỡng Việt nam A 0,35 mg/1000Kcal B 0,45 mg/1000Kcal C 0,55 mg/1000Kcal D 0,65 mg/1000Kcal E 0,75 mg/1000Kcal DINH DƯỠNG HỢP LÝ Giá trị dinh dưỡng Protid phần phụ thuộc vào A Số lượng tuyệt đối a amin bên phần B Sự cân đối a amin bên phần C Độ bền vững với nhiệt độ D Số lượng tuyệt đối cân đối a amin bên phần E Sự cân đối a amin bên phần bền vững với nhiệt độ Protid bắp ngô không cân đối vì A Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; giàu lizin; nghèo tryptophan B Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; Nghèo lizin; giàu tryptophan C Nghèo leucine, nghèo lizin; giàu tryptophan D Nghèo leucine, nghèo lizin; nghèo tryptophan E Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; Nghèo lizin; Nghèo tryptophan Trong mối quan hệ lẫn chất dinh dưỡng, hàm lượng cao acid amin sẽ A Gây giảm hấp thu acid amin khác B Gây tăng hấp thu acid amin khác C Tạo nên thiếu hụt thứ phát acid amin khác D Gây tăng nhu cầu số vitamin E Gây tăng nhu cầu số chất khoáng Thực phẩm thực vât riêng lẻ không chứa đủ acid amin cần thiết, phần ăn “chay” chứa đầy đủ acid amin cần thiết, muốn cần A Khuyến khích không ăn “chay” B Phối hợp nhiều thực phẩm thực vật để bổ sung acid amin lẫn C Phối hợp với thực phẩm động vật D Ăn thực phẩm thực vật phối hợp với uống thuốc có chứa acid amin E Tiêm truyền acid amin định kỳ Nhu cầu vitamin B1 người trưởng thành theo đề nghị Viện Dinh Dưỡng A 0,2 mg/ 1000 Kcal B 0,3 C 0,4 D 0,5 E 0,6 Để đề phòng bệnh Beri-Beri, tỉ lệ vitamin B1 γ / calo không lipid nên A ≥ 0,15 B ≥ 0,25 C ≥ 0,35 D ≥ 0,45 E ≥ 0,55 Khi phần chứa nhiều acid béo chưa no đòi hỏi tăng A Vitamin A B Vitamin D C Vitamin E D Vitamin B2 E Vitamin C Khi phần tăng protid, vitamin cần tăng theo A Thiamin B Riboflavin C Acid ascorbic D Acid pantotenic E Pyridoxin Trong mối liên hệ chất dinh dưỡng, thỏa mãn nhu cầu Calci phụ thuộc vào A Trị số tuyệt đối calci phần B Trị số tuyệt đối phospho phần C Tỷ số calci / phospho D Tỷ số calci / magie E Hàm lượng protid phần 10 Yêu cầu phần hợp lý A Cung cấp đủ lượng theo nhu cầu thể B Cung cấp đủ chất dinh dưỡng cần thiết C Các chất dinh dưỡng có tỷ lệ thích hợp D Cân đối P/L/G E Cân đối chất sinh lượng không sinh lượng 11 Một phần xem hợp lý khi A Cung cấp đủ lượng theo nhu cầu thể đủ chất dinh dưỡng cần thiết B Cung cấp đủ chất dinh dưỡng cần thiết tỷ lệ thích hợp C Các chất dinh dưỡng có tỷ lệ thích hợp D Cung cấp đủ lượng; đủ chất dinh dưỡng tỷ lệ thích hợp E Cung cấp đủ lượng, vitamin chất khoáng 12 Nhu cầu lượng nam trưởng thành,18-30 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị Viện Dinh Dưỡng Việt nam A 2000 Kcal/ngày B 2100 C 2200 D 2300 E 2400 13 Nhu cầu lượng nữ trưởng thành,18-30 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị Viện Dinh Dưỡng Việt nam A 2000 Kcal/ngày B 2100 C 2200 10 B Dễ dàng làm khử khuẩn C Tránh kết cấu gốc nhọn, gốc vng D Mặt ngồi phải đẹp E Cấu tạo gốc tù hay tròn, dễ dàng làm sạch, khử khuẩn mặt phải đẹp Tiêu chuẩn cung cấp nước cho người ăn / bữa A 10 - 12lít nước B 12 - 15lít nước C 15 - 17lít nước D 18 - 25lít nước E 25 - 30lít nước Phòng chế biến thực phẩm, tường phải có chiều cao A > 3,5m B >3m C 3m D 2,5m E 2m 600C nhiệt độ thường dùng để A Sát trùng chắn dụng cụ nhà bếp bàn ăn sau rửa B Chế biến thức ăn đảm bảo tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh C Nấu chín thức ăn D Giữ nóng thức ăn E Rửa dụng cụ ăn uống đảm bảo vệ sinh 800C nhiệt độ tối thiểu để A Sát trùng chắn dụng cụ nhà bếp bàn ăn sau rửa B Chế biến thức ăn đảm bảo tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh C Nấu chín thức ăn D Giữ nóng thức ăn 10 E Rửa dụng cụ nhà ăn Nhân viên phục vụ ăn uống công cộng cần tuân theo yêu cầu vệ sinh cá 90 nhân nào A Mặc quần áo bảo hộ sản xuất, chế biến thực phẩm, vệ sinh đôi tay B Mặc đồ bình thường yêu cầu C Kiểm tra sức khoẻ định kỳ D Chỉ cần đeo trang đủ 11 E Không đeo nữ trang tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm Người phục vụ ăn uống có cần đeo trang khơng? A Nhất thiết phải đeo để phòng bệnh cho người ăn B Nhất thiết phải đeo để phòng bệnh cho thân C Nên đeo để bảo vệ sức khoẻ cho thân họ người khác D Không cần thiết phải đeo 12 E Khơng bắt buộc họ có kiểm tra sức khoẻ định kỳ Bếp ăn chiều khơng nhằm mục đích này A Để thuận tiện cho việc lại nhân viên phục vụ B Để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm C Để sản xuất theo dây chuyền D Để tăng hiệu sản xuất 13 E Thuận tiện cho người ăn Cách rửa bát đũa sau đúng? A Rửa nước ấm với xà phòng rửa lại nước lạnh B Chỉ cần rửa với nước nhiều lần C Rửa nước để loại bỏ thức ăn thừa sau rửa lại nước ấm với xà phòng rửa lại nước nóng D Rửa nước lạnh với xà phòng tráng lại nước sơi 14 E Loại bỏ thức ăn thừa, rửa với xà phòng nước ấm Phương pháp sát trùng chắn dụng cụ nhà ăn xử lý bằng A Hố chất B Xà phòng C Nước 91 D Nhiệt độ ≥ 800C 15 E Nhiệt độ ≥ 700C Một sở ăn uống công cộng phải xây dựng cách xa nơi nhiễm bẫn, nhiễm độc là A 10 mét B 20 mét C 50 mét D 100 mét 16 E 1000 mét Hạn chế tối đa sử dụng đồ dùng chứa đựng thực phẩm làm bằng A Kim loại B Nhựa dẻo tổng hợp C Các loại men sắt D Các loại men sứ 17 E Gỗ Hàm lượng chì > 0,5% asen > 0,03% cấm dùng sử dụng dụng cụ chứa đựng thực phẩm làm từ A Kim loại B Nhựa dẻo tổng hợp C Các loại men sắt D Các loại men sứ 18 E Đồng, kẽm, sắt Kiến trúc xây dựng phòng sản xuất sở ăn uống công cộng không đòi hỏi u cầu này A Tường có chiều cao 3m B Hành lang từ kho đến phòng sản xuất rộng 1,5m C Trên bếp phải có hệ thống thơng khói nước ngồi D Sàn khơng trơn có độ dốc thích hợp 19 E Phải đảm bảo chế độ nhiệt độ độ ẩm định Sắt gang khơng thích hợp để chế tạo dụng cụ bàn ăn lý do 92 A Hoà tan acid yếu làm thực phẩm có màu nâu nhạt chổ tiếp xúc, muối sắt tạo làm biến đổi sắc tố thực phẩm B Nặng nên khó sử dụng C Độc D Dẫn nhiệt cao nên nóng cầm vào chúng để ăn thức ăn 20 E Không đẹp mắt Nhôm coi vật liệu tốt dùng để chế biến nấu nướng thực phẩm lý do A Nhẹ bền B Hợp chất nhôm không độc C Dẫn nhiệt cao D Bị rĩ tác dụng muối ăn 21 E Nhẹ bền, dẫn nhiệt cao không độc Chỉ sử dụng đồ sành, sứ nhiệt độ nung trình sản xuất phải đạt nhiệt độ tối thiểu để không kim loại nặng thức ăn, nhiệt độ là A 9000C B 10000C C 11000C D 12000C 22 E 15000C Cấm dùng dụng cụ làm đồng, kẽm, sắt thành phần chúng có chứa A Chì > 0,5% Asen > 0,05% B Chì > 0,5% Asen > 0,04% C Chì > 0,5% Asen > 0,03% D Chì 0,03% 23 E Chì 600C 600C - Xem thêm -Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm dinh dưỡng học, Tin tức Thông tin sức khỏe Dinh dưỡng 1. Tầm quan trọng của dinh dưỡng Quản lý cân nặngBảo vệ bạn trước sự ảnh hưởng của các bệnh mãn tínhTăng cường khả năng chống chọi bệnh tật hay các yếu tố nguy cơ cho hệ miễn dịch cho bạnTrì hoãn sự lão hoáHỗ trợ một tinh thần tốt cho bạnKhôi phục sức khoẻ sau thời kỳ đau ốm, thương tích 2. Trắc nghiệm Kiểm tra hiểu biết dinh dưỡng của bạn XEM THÊM Tháp dinh dưỡng cho trẻ từ 6-11 tuổi Thức ăn Chúng ta cần bao nhiêu mỗi ngày? Đồ hộp Tốt hay xấu? Dịch vụ từ Vinmec Chủ đề Thực phẩm đóng hộp Vai trò của dinh dưỡng Hiểu biết về dinh dưỡng Khẩu phần ăn Dinh dưỡng Bài viết liên quan Mỡ máu cao nên kiêng gì? Để điều trị mỡ máu cao phải kết hợp giữa thay đổi lối sống và dùng thuốc. Điều đầu tiên nên làm là không ăn đêm hoặc ăn tối muộn. Trong khoảng thời gian này, cơ thể thường không vận ... Đọc thêm QC Bổ sung Kẽm sinh học Canada cho trẻ biếng ăn, chậm lớn 70% trẻ em Việt Nam dưới 5 tuổi bị thiếu vi khoáng Kẽm, Selen... Đọc thêm Nhu cầu về chất đạm ở trẻ em theo độ tuổi Thiếu đạm có thể khiến cho trẻ nhỏ dễ bị suy dinh dưỡng, nhưng nếu tiêu thụ quá nhiều đạm cũng có thể gây ra những ảnh hưởng tiêu cực đến tình trạng sức khỏe của trẻ. Do đó, các ... Đọc thêm Tập cho trẻ ăn thức ăn lành mạnh Có thể rất khó để trẻ ăn uống lành mạnh khi bạn đang đi nghỉ hoặc tham gia các hoạt động như việc luyện tập thể thao, đi học và làm việc vặt trong gia đình. Mỗi bậc cha mẹ ... Đọc thêm Trắc nghiệm Sự thật hấp dẫn về thịt xông khói Thịt xông khói hay còn gọi là bacon, thịt hun khói, là loại thực phẩm có nguồn gốc ở từ các nước u, Mỹ. Thịt xông khói được đã được chế biến từ thịt heo và một số loại động ... Đọc thêm Bé 9 tháng nặng 6,6kg bổ sung thêm hạt chia được không? Chào bác sĩ! Bé gái nhà em sinh ngày 24/12/2019 bú mẹ và sữa Morinaga đã ăn dặm từ lúc 5,5 tháng vì bé bú ít. Cân nặng hiện giờ là 6,6kg nhưng bé 2-3 ngày mới đi ngoài. Phân ... Đọc thêm Dinh Dưỡng - An tồn thực phẩmVAI TRỊ VÀ NHU CẦU CỦA SINH DƯỠNG1. Trong các vai trò sau đây của protid,vai trò nào là quan trọng hơn cả?A. Sinh năng lượngB. Tạo hìnhC. Chuyển hóa các chất dinh dưỡngkhácD. Kích thích ăn ngonE. Bảo vệ cơ thể2. Protid KHƠNG phải là thành phần cấutạo củaA. EnzymeB. Kháng thểC. MáuD. Nhân tế bàoE. Hormone sinh dục3. Khi đốt cháy hoàn toàn 1gam Protidtrong cơ thể, sẽ cung cấp KcalA. 3,0B. 3,5C. 4,0D. 4,5E. 5,04. Bộ ba acid amin nào sau đây được xemlà quan trọng nhất trong dinh dưỡngngườiA. Leucin, Isoleucin, LysinB. Lysin, Tryptophan, PhenylalaninC. Tryptophan, Phenylalanin, ValinD. Lysin, Tryptophan, MethioninE. Phenylalanin, Valin, Treonin5. Dinh dưỡng cho ngưòi trưởng thànhcần bao nhiêu acid amin cần thiết?A. 6B. 7C. 8D. 9E. 106. Dinh dưỡng cho trẻ em cần bao nhiêuacid amin cần thiết?A. 6B. 7C. 8D. 9E. 107. Trong các thực phẩm sau đây, loại nàocó hàm lượng protid cao nhất?A. Ngũ cốcB. Thịt heoC. CáD. Đậu Đậu phụng8. Nhu cầu Protid của người trưởng thànhtheo đề nghị của Viện Dinh DưỡngViệt namA. 10% 1 tổng số năng lượngB. 11% ± 1C. 12% ± 1D. 13% ± 1E. 14% ± 19. Vai trò nào trong số các vai trò sau đâycủa Lipid là quan trọng nhất trong dinhdưỡng người?A. Tham gia cấu tạo tế bàoB. Sinh năng lượngC. Cung cấp các vitamin tan trong lipidD. Gây hương vị thơm ngon cho bữa ănE. Là tổ chức bảo vệ, tổ chức đệm củacác cơ quan trong cơ thể10. Chất nào trong số các chất sau đây làyếu tố quan trọng điều hịa chuyển hóacholesterol?A. CephalinB. LecithinC. SerotoninD. GlycerinE. Cả 4 câu trả lời trên là sai11. Khi đốt chay hoàn toàn 1gam Lipidtrong cơ thể, sẽ cung cấp KcalA. 5B. 6C. 7D. 8E. 91Dinh Dưỡng - An toàn thực phẩm12. Nhu cầu Lipid của người trưởng thànhtheo đề nghị của Viện Dinh DưỡngViệt namA. 14% tổng số năng lượngB. 16C. 18D. 20E. 2213. Giá trị dinh dưỡng của chất béo phụthuộc vào các yếu tố sauA. Hàm lượng các vitamin A, D, E... vàphosphatidB. Hàm lượng các acid béo chưa no cầnthiết và phosphatidC. Hàm lượng các vitamin A, D, E...;acid béo no và phosphatidD. Hàm lượng các vitamin A, D, E...;acid béo chưa no cần thiết Hàm lượng phosphatid, acid béo novà tính chất cảm quan Thực phẩm nào sau đây có hàm lượngchất béo cao nhất?A. Thịt heoB. Đậu nànhC. Đậu phụngD. Trứng gà vịt15. Trong chương trình quốc gia phịngchống khơ mắt do thiếu vitamin A, liềuvitamin A được dùng cho trẻ dưới 12thángA. đơn vị quốc tế UIB. Câu 16Thức ăn nguồn gốc thực vậtcung cấp vitamin A dưới dạngA. RetinolB. α carotenC. β γ Để có được 1 đơn vị RETINOLVitamin A chính cống, cần phải sửdụng bao nhiêu đơn vị β carotenA. 4B. 5C. 7E. 818. Nhu cầu Vitamin A ở người trưởngthành theo đề nghị của Viện DinhDưỡngA. 550 mcg/ngàyB. 650C. 850E. 95019. Thực phẩm nào sau đây có hàm lượng caroten cao nhấtA. Bí đỏB. Cà chuaC. Cà rốtD. Cần tây .E. Rau muống20. Nhu cầu Vitamin C ở người trưởngthành theo đề nghị của Viện DinhDưỡngA. 30 - 60 mg/ 60 - 90C. 90 - 120D. 120 - 150E. 150 - 18021. Thực phẩm nào sau đây có hàm lượngvitamin C cao nhấtA. Rau Rau cần tâyC. R. mồng tơiD. Su-p-lơE. Rau muống22. Vitamin B1 là coenzyme củaA. Flavin Mono Nucleotid FMNB. Flavin Adenin Dinucleotid FADC. Puruvat Nicotinamid Adenin DinucleotidE. Nicotinamid Adenin Dinucleotid Dinh Dưỡng - An toàn thực phẩm23. Vitamin B1 cần thiết cho q trìnhchuyển hóaA. ProtidB. LipidC. VitaminE. Khống24. Vitamin B2 cần thiết cho q trìnhchuyển hóaA. LipidC. GlucidD. VitaminE. Khoáng25. Nhu cầu vitamin B1 cho người trưởngthành theo khuyến nghị của Viện DinhDưỡng Việt namA. 0,1 mg/1000 KcalB. 0,2 mg/1000 KcalC. 0,3 mg/1000 KcalD. 0,4 mg/1000 0,5 mg/1000 Kcal26. Nhu cầu Calci cho người trưởngthành theo khuyến nghị của Viện DinhDưỡng Việt namA. 300 mg/ngày/ngưòiB. 400 mg/ngày/ngưòiC. 500 mg/ngày/ 600 mg/ngày/ngưòiE. 700 mg/ngày/ngưòi27. Nhu cầu Calci cho phụ nữ mang thaitheo khuyến nghị của Viện DinhDưỡng Việt namA. 600 mg/ngày/ngườiB. 700 mg/ngày/ngườiC. 800 mg/ngày/ngườiD. 900 mg/ngày/ngườiE. 1000 mg/ngày/ Nhu cầu Fe cho nam trưởng thànhtheo khuyến nghị của Viện DinhDưỡng Việt namA. 5 mg/ngàyB. 10 mg/ 20 mg/ngàyD. 25 mg/ngàyE. 30 mg/ngày29. Nhu cầu Fe cho nữ trưởng thành theokhuyến nghị của Viện Dinh DưỡngViệt namA. 8 mg/ngàyB. 13 mg/ngàyC. 18 mg/ngàyD. 23 mg/ngàyE. 28 mg/ Nhu cầu vitamin B2 cho người trưởngthành theo khuyến nghị của Viện DinhDưỡng Việt namA. 0,35 mg/1000KcalB. 0,45 mg/1000KcalC. 0,55 mg/ 0,65 mg/1000KcalE. 0,75 mg/1000Kcal3 Dinh Dưỡng - An toàn thực phẩmDINH DƯỠNG HỢP LÝ1. Giá trị dinh dưỡng của Protid trongkhẩu phần phụ thuộc vàoA. Số lượng tuyệt đối của các a. aminbên trong khẩu phầnB. Sự cân đối của các a. amin bên trongkhẩu phầnC. Độ bền vững với nhiệt độD. Số lượng tuyệt đối và sự cân đối củacác a. amin bên trong khẩu Sự cân đối của các a. amin bên trongkhẩu phần và sự bền vững với nhiệt độ2. Protid của bắp ngơ khơng cân đối vìA. Giàu leucine làm tăng nhu cầuisoleucine; giàu lizin; nghèo Giàu leucine làm tăng nhu cầuisoleucine;Nghèolizin; Nghèo leucine, nghèo lizin; Nghèo leucine, nghèo lizin; Giàu leucine làm tăng nhu cầuisoleucine;Nghèolizin; Trong mối quan hệ lẫn nhau giữa cácchất dinh dưỡng, hàm lượng cao củaacid amin này sẽA. Gây giảm hấp thu acid amin khácB. Gây tăng hấp thu acid amin khácC. Tạo nên sự thiếu hụt thứ phát acidamin Gây tăng nhu cầu một số vitaminE. Gây tăng nhu cầu một số chất khoáng4. Thực phẩm thực vât riêng lẻ khôngchứa đủ 8 acid amin cần thiết, nhưngkhẩu phần ăn “chay” có thể chứa đầyđủ acid amin cần thiết, muốn vậy cầnA. Khuyến khích khơng ăn “chay”B. Phối hợp nhiều thực phẩm thực vậtđể bổ sung acid amin lẫn Phối hợp với thực phẩm động vậtD. Ăn thực phẩm thực vật phối hợp vớiuống thuốc có chứa acid amin4E. Tiêm truyền acid amin định kỳ5. Nhu cầu vitamin B1 ở người trưởngthành theo đề nghị của Viện DinhDưỡngA. 0,2 mg/ 1000 KcalB. 0,3C. 0, 0,5E. 0,66. Để đề phòng bệnh Beri-Beri, tỉ lệvitamin B1 γ / calo không do lipitnênA. ≥ 0,15B. ≥ 0,25C. ≥ 0,35D. ≥ 0, ≥ 0,557. Khi khẩu phần chứa nhiều acid béochưa no đòi hỏi sự tăngA. Vitamin AB. Vitamin DC. Vitamin Vitamin B2E. Vitamin C8. Khi khẩu phần tăng protid, vitamin nàocần tăng theoA. ThiaminB. Acid ascorbicD. Acid pantotenicE. Pyridoxin9. Trong mối liên hệ giữa các chất dinhdưỡng, sự thỏa mãn nhu cầu Calci phụthuộc vàoA. Trị số tuyệt đối của calci trong khẩuphầnB. Trị số tuyệt đối của phospho trongkhẩu phầnC. Tỷ số calci / Tỷ số calci / magneE. Hàm lượng protid trong khẩu phần Dinh Dưỡng - An toàn thực phẩm10. Yêu cầu đầu tiên của một khẩu phầnhợp lýA. Cung cấp đủ E theo nhu cầu cơ Cung cấp đủ các chất dd cần thiếtC. Các chất dd có tỷ lệ thích hợpD. Cân đối giữa P/L/GE. Cân đối giữa chất sinh năng lượng vàkhông sinh năng lưọng11. Một khẩu phần được xem là hợp lýkhiA. Cung cấp đủ năng lượng theo nhucầu cơ thể và đủ các chất dinh dưỡngcần thiếtB. Cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cầnthiết ở tỷ lệ thích Các chất dinh dưỡng có tỷ lệ thíchhợpD. Cung cấp đủ năng lượng; đủ các chấtdinh dưỡng ở tỷ lệ thích hợp..E. Cung cấp đủ năng lượng, vitamin vàchất Nhu cầu năng lượng của nam trưởngthành,18-30 tuổi, lao động nhẹ, theokhuyến nghị của Viện Dinh DưỡngViệt 2000 Kcal/ngàyB. 2100C. 2200D. 240013. Nhu cầu năng lượng của nữ trưởngthành,18-30 tuổi, lao động nhẹ, theokhuyến nghị của Viện Dinh DưỡngViệt 2000 Kcal/ngàyB. 2100C. 2300E. 240014. Nhu cầu năng lượng của nam trưởngthành, 30-60 tuổi, lao động nhẹ, theokhuyến nghị của Viện Dinh DưỡngViệt 2000 Kcal/ngàyB. 2100C. 2300E. 240015. Nhu cầu năng lượng của nữ trưởngthành,30-60 tuổi, lao động nhẹ, theokhuyến nghị của VDD Việt 2000 Kcal/ngàyB. 2200D. 2300E. 240016. Nhu cầu năng lượng của nam trưởngthành,18-30 tuổi, lao động vừa, theokhuyến nghị của VDD Việt 2100 Kcal/ngàyB. 2300C. 2500D. 290017. Nhu cầu năng lượng của nữ trưởngthành,18-30 tuổi, lao động vừa, theokhuyến nghị của Viện Dinh DưỡngViệt 2100 Kcal/ngàyB. 2500D. 2700E. 290018. Nhu cầu năng lượng của nam trưởngthành,30-60 tuổi, lao động vừa, theokhuyến nghị của Viện Dinh DưỡngViệt 2100 Kcal/ngàyB. 2300C. 2500D. 290019. Nhu cầu năng lượng của nữ trưởngthành,30-60 tuổi, lao động vừa, theokhuyến nghị của Viện Dinh DưỡngViệt 2100 Kcal/ngàyB. 2300D. 2400E. 25005 Dinh Dưỡng - An toàn thực phẩm20. Đối với phụ nữ có thai 6 tháng cuối,năng lượng cần thêm vào so với ngườibình thườngA. 150 KcalB. 250C. 450E. 55021. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày củangười trưởng thành so với chuyển hóacơ bản ở nam trưởng thành, lao độngnhẹA. 1, 1,56C. 1,78D. 1,61E. 1,8222. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày củangười trưởng thành so với chuyển hóacơ bản ở nữ trưởng thành, lao độngnhẹA. 1,55B. 1, 1,78D. 1,61E. 1,8223. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày củangười trưởng thành so với chuyển hóacơ bản ở nam trưởng thành, lao độngvừaA. tyle="displayblock; height 300px;" data-ad-client="ca-pub-2979760623205174" data-ad-slot="7919569241" data-ad-format="auto">A. 5B. 15D. 20E. 2534. Nguyên tắc chính của dinh dưỡng hợplý đối với người lao động trí óc và tĩnhtạiA. E của KP ln cao hơn E tiêu haoB. Duy trì E của KP = E tiêu hao..C. Năng lượng của khẩu phần luôn thấphơn năng lượng tiêu haoD. Tăng cường hoạt động thể lực saukhi ănE. Tăng cường năng lượng khẩu phầnkết hợp với hoạt động thể lực35. Nguyên tắc cung cấp các chất dinhdưỡng cho người lao động trí ócA. Hạn chế glucid trong khẩu Hạn chế lipid trong khẩu Hạn chế glucid và lipid trong khẩuphần..D. Tăng cường glucid trong khẩu Tăng cường lipid trong khẩu Nguyên tắc cung cấp các chất dinhdưỡng cho người lao động trí ócA. Đủ protein nhất là protein động Tăng cường lipid trong khẩu Tăng cường glucid trong khẩu Hạn chế chất xơE. Tăng cường muối37. Nguyên tắc cung cấp các chất dinhdưỡng cho người lao động trí ócA. Hạn chế chất xơ trong khẩu phầnB. Tăng cường glucid trong khẩu Tăng cường lipid trong khẩu Đủ các vitamin và chất khoáng đặcbiệt là kẽm Zn, vitamin E, A, C..E. Ăn nhiều muối38. Tỷ lệ giữa P,L,G trong khẩu phần côngnhân nên làA. 10/ 15 - 20 / 65 - 75B. 12/ 15 - 20 / 65 - 15 / 15 - 20 / 60 - 70D. 15 / 10 - 15 / 70 - 75E. 15 / 15 - 20 / 65 - 7039. Nguyên tắc ăn uống cho công nhânA. Ăn sáng trước khi đi làm; Bữa tối ănvừa phải, trước khi đi ngủ 2 - 2 giờ Khoảng cách giữa các bữa ăn khôngdưới 4 giờ và quá 6 giơ trừ ban đêmC. Nên phân chia cân đối thức ăn ra cácbữa sáng, trưa, chiềuD. Bữa tối ăn vừa phải, trước khi đi ngủ2 - 2 giờ 30. Chú ý ăn ca đêmE. Ăn sáng trước khi đi làm; Khoảngcách giữa các bữa ăn không dưới 4 giờvà quá 6 giờ; Bữa tối ăn vừa phải, trướckhi đi ngủ 2 - 2 giờ 30..40. Tiêu hao năng lượng cả ngày của nôngdânKcal/ngàyA. 2100B. 23007 Dinh Dưỡng - An toàn thực phẩmC. 2500D. Duy trì cân nặng “ nên có” cần áp dụngcho đối tượngA. Trẻ emB. Vị thành niênC. Người trưởng Phụ nữ có thaiE. Người già42. Theo 10 lời khuyên về ăn uống hợp lýcủa Viện Dinh Dưỡng VN, lượngđường bình quân mỗi tháng nêngam/người/thángA. 300B. 400C. 600E. 70043. Theo khuyến nghị của Viện Dinhdưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý chongười trưởng thành, nênA. Ăn theo sở thích cá nhânB. Nhịn ăn buổi sángC. Ăn nhiều vào buổi tốiD. Ăn theo nhu cầu dd của cơ thể .E. Ăn ngay trước khi đi ngủ44. Theo khuyến nghị của Viện Dinhdưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý chongười trưởng thành, nênA. Ăn khẩu phần đơn giảnB. Chế biến với nhiều gia vịC. Tổ chức bữa ăn đa dạng, hỗn hợpnhiều loại thực Ăn nhiều vào buổi tốiE. Không ăn cùng mâm với trẻ em45. Theo khuyến nghị của Viện Dinhdưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý chongười trưởng thành, nênA. Hạn chế muối tuyệt đốiB. Hạn chế muối tương đối 4 giờE. Ăn thức ăn chế biến sẵn để ở nhiệt độmôi trường sau 2 Theo khuyến nghị của Viện Dinhdưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý chongười trưởng thành, nênA. Tổ chức tốt bữa ăn gia đình, đảm bảongon, sạch, tình cảm, tiết Cả 3 bữa đều ăn ở quán ăn hè phốC. Ăn chung với đồng nghiệp ở cơ quanD. Ăn ở bếp ăn tập thể, đi hát với bạnbè đến tối mới vềE. Mua thức ăn đường phố về ăn, khôngnấu tại gia đình bữa nào53. Giá trị dinh dưỡng của Protid phụthuộc theo chất lượng của nó nghĩa làtùy theo sự cân đối của các a. amin bêntrong khẩu phần chứ không phải sốlượng tuyệt đối của Sai54. Protid của ngô không cân đối trên haimặt một mặt do hàm lượng leucinequá cao, mặt khác do nghèo lizin Uống nước khống mặnB. Sai55. Ngồi tỷ lệ năng lượng do lipid so vớitổng số năng lượng, cần phải tính đếncân đối giữa chất béo nguồn động vậtvà thực vật trong khẩu Sai56. Trong 1 khẩu phần, hai loại protitkhông cân đối phối hợp với nhau cóthể thành một hỗn hợp cân đối hơn, cógiá trị dinh dưỡng cao ĐúngB. Trong dinh dưỡng hợp lý, có thể thaythế hồn tồn mỡ ăn bằng dầu thực vậtA. ĐúngB. Nhu cầu vitamin B1 liên quan vớilương gluxit trong khẩu phần, để đềphòng bệnh Beri- Beri tỉ lệ đó cầnĠ0, Sai59. Theo khuyến nghị cuả Viện Dinhdưỡng Việt nam, tỷ lệ thích hợp giữaProtid, Lipid và Glucid là 18% / 12% /70%A. ĐúngB. Theo Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ Pđộng vật / tổng số P nên 30%.A. Sai9Dinh Dưỡng - An toàn thực phẩmGIÁ TRỊ DINH DƯỠNG CỦA CÁC NHÓM THỨC ĂN1. Protid của cá dễ hấp thu và đồng hóahơn protid của thịt vì lý doA. Pr của cá khơng có elastin & collagenB. Tổ chức l/kết ở cá thấp và p/phối đều..C. Pr của cá khơng có elastin, tổ chức liênkết thấp và phân phối Cá có đầy đủ cần thiết hơn thịtE. Các acid amin ở cá cân đối hơn thịt2. Thành phần chủ yếu của mỡ động vậtbao gồm.A. Các acid béo no chiếm >50 % vànhiều cholesterolB. Cholesterol và lexitinC. Lexitin và acid béo chưa no cần thiếtD. Cholesterol và acid béo chưa no cầnthiếtE. Các acid béo no chiếm >50 % và nhiềulexitin3. Lipid của sữa có giá trị sinh học caonhưng không phải do yếu tố nàyA. Ở dạng nhũ tương và có độ phân Có nhiều canxiC. Có nhiều lexitin là một phosphatit quantrọngD. Nhiệt độ tan chảy thấp và dễ đồng hóaE. Có nhiều acid béo chưa no cần thiết4. Giá trị dinh dưỡng chính của protidthịt làA. Có đầy đủ acid amin cần thiết với sốlượng caoB. Nhiều acid béo chưa no cần Có đầy đủ cần thiết, ở tỷ lệ cân đối,thừa lysin để hỗ trợ cho ngũ cốcD. Nhiều lipid nên cung cấp năng lượngchính cho khẩu phầnE. Có đầy đủ acid amin cần thiết và thừalysin để hỗ trợ cho ngũ cốc5. Một chế độ ăn nhiều chất xơ có tácdụng tìm một ý saiA. Làm phân đào thải nhanh nên chuyểnhóa lipid, glucid được đẩy Làm tăng nhu động ruột nên gây ra ỉachảyC. Làm giảm nguy cơ mắc các bệnh táobón, trĩ10D. Làm giảm nguy mắc các bệnh ung thưtrực tràng, sỏi mậtE. Tăng đào thải cholesterol ra khỏi cơ thể6. Hai thành phần thường thiếu trongsữa mẹ đó làA. Canxi và Sắt và vitaninCC. Sắt và chất xơD. Glucid và vitaninCE. Glucid và sắt7. Giá trị sinh học của protid đậu đỗthấp là doA. Các acid amin cần thiết ở tỷ lệ khôngcân đốiB. Khó hấp thu vì có lớp vỏ dày bên ngồiC. Lượng acid amin thấp và không cân Trong thành phần của chúng có chứacác chất phản dinh dưỡng và các acid amincần thiết ở tỷ lệ không cân đốiE. Lượng protid cao nhưng các acid amincần thiết thấp và ở tỷ lệ không cân đối8. Lạc phối hợp tốt với ngơ vìA. Lạc nhiều vitamin PPB. Lạc nhiều acid béo chưa no cần thiếthơn ngôC. Dễ hấp thu và đồng Lạc nhiều vitamin PP và tryptophan là2 yếu tố hạn chế ở ngôE. Lạc nhiều tryptophan hơn ngô9. Vừng có nhiều canxi nhưng giá trịhấp thu kém vìA. Ít protidB. Nhiều acid phytic làm cản trở hấp thucanxi của cơ Nhiều acid oxalic làm cản trở hấp thucanxi của cơ thểD. Ít vitamin C nên làm giảm hấp thucanxi của vừngE. Nhiều chất xơ nên làm giảm hấp thucanxi của vừng10. Đặc điểm chung của khoai củ làA. Nghèo chất dinh dưỡngB. Giá trị sinh năng lượng thấpC. Cung cấp năng lượng chủ yếu cho Nghèo chất dd và giá trị sinh E thấpE. Nhiều vitamin và các chất xơ Dinh Dưỡng - An toàn thực phẩm11. Thực phẩm thực vật là nguồn cungcấp chất khống có tính kiềm đặc biệt cónhiều trongA. Ngũ cốcB. Khoai Rau quảD. Đậu đỗE. Các hạt có dầu12. Cần phối hợp các thực phẩm thựcvật với nhau đểA. Tạo cho món ăn có hương vị thơm ngonhơnB. Tăng lượng acid amin của khẩu phầnC. Bổ sung vitamin cho cơ thểD. Bổ sung lượng lipid cần Tạo cho món ăn có hương vị thơmngon hơn và tăng lượng cho khẩu phần13. Hai thành phần dinh dưỡng mà cơthể dựa chủ yếu vào rau quảA. Các chất khoáng và Vitamin C và carotenC. Chất xơ và sắtD. Các loại đường đơn và chất xơE. Các acid hữu cơ và pectin14. Gạo giã càng trắng càng làm giảmcác thành phần dinh dưỡng chính, đó làA. Glucid và Protid và các vitamin nhóm BC. Chất xơ và các vitamin nhóm BD. Chất xơ, protid và lipidE. Các chất khống và vitamin nhóm B15. Bảo quản ngũ cốc cần đảm bảo Phải để nơi cao ráo, thống mát, khơngnên để lâu q 3 thángB. Để chổ tối, kín, sạch, khơng nên để lâuq 3 thángC. Phải để nơi thoáng mát, sạch sẽ, để 3 kén / 40 cm2 phải hủybỏ không dùng để ănD. Ngâm nước muối 10% trong 20 ngàyE. Không nên ăn thịt chế biến tái25. Cá là thực phẩm khó bảo quảnnhưng khơng phải vì lý do nàyA. Có lớp màng nhầy bên ngồi thuận lợicho vi khuẩn phát triểnB. Chứa nhiều nước trong thành phần củanóC. Nhiều đường cho vi khuẩn xâm nhậpvào thịt cáD. Chứa nhiều acid béo chưa no nên dễ bịoxy Chứa nhiều yếu tố vi lượng26. Ăn cá nấu chưa chín cá sống hoặcgỏi cá có thể mắc bệnh nào sau đâyA. Sán dây và giun xoắnB. Sán dây, sán lá ganC. Thiếu vitamin B112D. Sán dây và thiếu vitamin Sán lá gan và thiếu vitamin B127. Sữa tươi có chất lượng tốt phải cómàu trắng ngà, mùi thơm đặc hiệu. Sữachắc chắn bị nhiễm khuẩn khi có dấuhiệu sớm nào sau đây.A. Kết tủaB. Mất mùiC. Đổi màuD. Vón cụcE. Có vị chua28. Giáï trị sinh học của thịt nướng, ramnhiệt độ khơ có ướp đường sẽ giảm làdoA. Vơ hiệu hóa vai trị của Vơ hiệu hóa vai trị của lysin và gâykhó tiêuC. Giảm lượng protid toàn phầnD. Giảm khả năng hấp thu protid và canxiE. Khó tiêu và gây ỉa chảy29. Để đánh giá chất lượng vệ sinh củasữa, cần dựa vào chỉ tiêu nào sau đây.A. Tỷ trọng và độ chua của sữaB. Sự biến đổi màu sắc rõ rệtC. Độ chua của sữa >20 thornerD. Có kết tủaE. Tỷ trọng của sữa30. Người bị bệnh sán dây do ăn phảiA. Thịt bị có kén sánB. Thịt lợn có kén Cả thịt bị và thịt lợn có kén sánD. Tất cả các loại thịt của động vật bị và cá có kén tươi có chất lượng tốt phải cómàu...A ...mùi ...B ...;khi có dấu hiệu...C...sữa chắc chắn bị nhiễm trắng ngàB- thơm đặchiệuC- kết tủa 2 biện pháp chủ yếu đểphòng bệnh do giun xoắn làA- Khám súcvật trước khi giết mỗB-thịt có giunxoắn cắt từng miếng dày 8cm hấp 1000 /2h30/ Dinh Dưỡng - An toàn thực mỡ khi bảo quản khơng tốtcó thể bịA- hóa chuagây ỉa chảyB- oxy hóa và tựoxy hóa thành các sản phẩm trung gian gâyđộc thành phần thường thiếutrong sữa mẹ đó làA- sắtB- vitamin C xơ có trong rau quả mềnmại và có tác dụng tốt hơn trong ĐúngB. nướng, ram có ướp đường lànhững món ăn có sức hấp dẫn caonhưng giá trị sinh học của món ăn đó ĐúngB. cầu của cơ thể về vitamin Cvà caroten dựa chủ yếu vào rau và ĐúngB. đỗ cần được ăn chín và ngâmnước trước khi rang để loại trừ các chấtphản dinh ĐúngB. Sai13 Dinh Dưỡng - An toàn thực phẩmXÂY DỰNG KHẨU PHẦN ĂN1. Một trong những nguyên tắc xây dựngthực đơn hợp lýA. Cần biết chính xác số lượng người sửdụng thực đơn đóB. Cần nắm vững thói quen ăn uống củađối tượngC. Chỉ xây dựng thực đơn cho 1 ngàyduy nhấtD. Xây dựng thực đơn cho 3 ngàyE. Xây dựng thực đơn trong thời giandài, ít nhất 7 -10 Một trong những nguyên tắc xây dựngthực đơn hợp lýA. Chỉ xây dựng thực đơn cho 1 ngàyduy nhấtB. Phân chia số bữa ăn và giá trị nănglượng của từng bữa theo yêu cầu củatuổi , loại lao động,tình trạng sinh lý vàcác điều kiện sống..C. Cần biết chính xác số lượng người sửdụng thực đơn đóD. Cần nắm vững thói quen ăn uống củađối tượngE. Xây dựng thực đơn cho thời gian 3ngày3. Trong nguyên tắc xây dựng thực đơnhợp lý, đối với chế độ ăn ngày 3 bữa,năng lượng dành cho bữa sáng nên vàokhoảngA. 10-15%B. 15-20%C. 20-25%D. 25-30%E. 30-35%.4. Trong nguyên tắc xây dựng thực đơnhợp lý, đối với chế độ ăn ngày 3 bữa,năng lượng dành cho bữa trưa nên vàokhoảngA. 20-25%B. 25-30%C. 30-35%D. 35-40%.E. 40-45%145. Trong nguyên tắc xây dựng thực đơnhợp lý, đối với chế độ ăn ngày 3 bữa,năng lượng dành cho bữa tối nên vàokhoảngA. 20-25%B. 25-30%.C. 30-35%D. 35-40%E. 40-45%6. Trong nguyên tắc xây dựng thực đơnhợp lý, đối với người lao động nặng,nhu cầu năng lượng cao, nên chia khẩuphần ăn thànhA. 1-2 bữaB. 2-3 bữaC. 3-4 bữaD. 4-5 5-6 bữa7. Một trong những nguyên tắc xây dựngthực đơn hợp lýA. Chỉ xây dựng thực đơn cho 1 ngàyduy nhấtB. Cần biết chính xác số lượng người sửdụng thực đơn đóC. Thể tích, mức dễ tiêu, giá trị nănglượng của các bữa ăn..D. Cần nắm vững thói quen ăn uống củađối tượngE. Xây dựng thực đơn cho thời gian 3ngày8. Một trong những nguyên tắc xây dựngthực đơn hợp lýA. Chỉ xây dựng thực đơn cho 1 ngàyduy nhấtB. Người xây dựng thực đơn phải làngười đầu bếp giỏiC. Phải nắm vững giá cả thực phẩmD. Chú ý đến tính đa dạng về giá trịdinh dưỡng, hình thức phong phú củamỗi bữa Cần biết chính xác số lượng người sửdụng thực đơn đó Dinh Dưỡng - An toàn thực phẩm9. Một trong những nguyên tắc xây dựngthực đơn hợp lýA. Chỉ xây dựng thực đơn cho 1 ngàyduy nhấtB. Phải nắm vững giá cả thực phẩmC. Phải biết quy đổi ra gam các dụng cụđo lường thực phẩm ví dụ “bó”ï rau,“qủa”í trứngD. Tính đa dạng về giá trị dinh nhau ví dụ thay 100g gạo bằng100g bắp15 Dinh Dưỡng - An toàn thực phẩmE. Thực phẩm thay thế phải cùng giátiền với thực phẩm được Khi thay thế thực phẩm này bằng thựcphẩm khác, để thành phần và giá trịdinh dưỡng của khẩu phần không bịthay đổi, cần tôn trọng nguyên tắc nàosau đâyA. Thực phẩm thay thế có trọng lượngbằng nhau ví dụ thay 100g gạo bằng100g bắpB. Chú ý tính lượng tương đương để giátrị dinh dưỡng của khẩu phần Không thể thay thế thực phẩm tươibằng thực phẩm khôD. Chú ý đến hệ số hấp thu của từng đốitượng đối với thực phẩmE. Chú ý số lượng các chất phụ gia20. Theo nguyên tắc, phải xây dựng thựcđơn trong thời gian dài ít nhất 7 -10ngày hay hơn, điều này cần thiết đểA. Điều hòa khối lượng thực phẩmmua, bảo quản vv... và lên kế hoạch vềkinh phíB. Tổ chức cơng việc ở nhà ănC. Phân chia số bữa ăn một cách hợp lýD. Đúng điều hòa khối lượng thực phẩmvà tổ chức công việc ở nhà Phân công nhân viên phục vụ21. Khoảng cách giữa các bữa ăn như thếnào là hợp lýA. không nên ngắn quá 4 giờ và dài quá6 không nên ngắn quá 6 giờ và dài quá6 giờC. không nên ngắn quá 4 giờ và dài quá8 giờD. không nên ngắn quá 6 giờ và dài quá8 giờE. không nên ngắn quá 3 giờ và dài quá6 giờ22. Khi tiến hành xây dựng một khẩu phầnăn, việc cần thiết phải làm làA. Xác định nhu cầu năng lượng của Xác định tuổi của đối tượngC. Xác định giới của đối tượngD. Xác định nghề nghiệp của đối tượng16E. Xác định trọng lượng cơ thể của đốitượng23. Khi thành lập thực đơn, nên đưa nhómthực phẩm nào vào đầu tiênA. Nhóm thịt ,Cá...B. Nhóm ngũ Nhóm dầu mỡD. Nhóm rau quảE. Nhóm đường24. Đối tượng có nhu cầu năng lượng là2200Kcal, nhu cầu protid tính theogam theo đề nghị của Viên DinhDưỡng Việt nam sẽ làA. 60B. 62C. 64D. 6825. Đối tượng có nhu cầu năng lượng là2200Kcal, nhu cầu protid động vật tínhtheo gam theo đề nghị của Viên DinhDưỡng Việt nam sẽ làA. 22C. 24D. 26E. 2826. Đối tượng có nhu cầu năng lượng là2200Kcal, nhu cầu protid thực vật tínhtheo gam theo đề nghị của Viên DinhDưỡng Việt nam sẽ làA. 40B. 42C. 44D. 4827. Đối tượng có nhu cầu năng lượng là2200Kcal, nhu cầu lipid tính theo gamtheo đề nghị của Viên Dinh DưỡngViệt nam sẽ làA. 40B. 42C. 46E. 48 Dinh Dưỡng - An tồn thực phẩm28. Đối tượng có nhu cầu năng lượng là 2200Kcal, nhu cầu lipid động vật tính theo gamtheo đề nghị của Viên Dinh Dưỡng Việt nam sẽ làA. 33C. 35D. 37E. 3929. Đối tượng có nhu cầu năng lượng là 2200Kcal, nhu cầu lipid thực vật tính theo gamtheo đề nghị của Viên Dinh Dưỡng Việt nam sẽ làA. 11B. 15D. 17E. 1930. Đối tượng có nhu cầu năng lượng là 2200Kcal, nhu cầu glucid tính theo gam theo đềnghị của Viên Dinh Dưỡng Việt nam sẽ làA. 285B. 335C. 435E. 48517 Dinh Dưỡng - An toàn thực phẩm18 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ DINH DƯỠNG HỌC VÀ AN TOÀNTHỰC PHẨMVAI TRÒ VÀ NHU CẦU CỦA DINH DƯỠNG1. Trong các vai trò sau đây của protid, vai trò nào là quan trọng hơn cả?A. Sinh năng lượngB. Tạo hìnhC. Chuyển hóa các chất dinh dưỡng khácD. Kích thích ăn ngonE. Bảo vệ cơ thể2. Protid KHÔNG phải là thành phần cấu tạo củaA. EnzymeB. Kháng thểC. MáuD. Nhân tế bàoE. Hormone sinh dục3. Khi đốt cháy hoàn toàn 1gam Protid trong cơ thể, sẽ cung cấp KcalA. 3,0B. 3,5C. 4,0D. 4,5E. 5,04. Bộ ba acid amin nào sau đây được xem là quan trọng nhất trong dinh dưỡngngườiA. Leucin, Isoleucin, LysinB. Lysin, Tryptophan, PhenylalaninC. Tryptophan, Phenylalanin, ValinD. Lysin, Tryptophan, MethioninE. Phenylalanin, Valin, Treonin5. Dinh dưỡng cho người trưởng thành cần bao nhiêu acid amin cần thiết?1A. 6B. 7C. 8D. 9E. 106. Dinh dưỡng cho trẻ em cần bao nhiêu acid amin cần thiết?A. 6B. 7C. 8D. 9E. 107. Trong các thực phẩm sau đây, loại nào có hàm lượng protid cao nhất?A. Ngũ cốcB. Thịt heoC. CáD. Đậu nànhE. Đậu phụng8. Nhu cầu Protid của người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh DưỡngViệt namA. 10% ± 1 tổng số năng lượngB. 11% ± 1C. 12% ± 1D. 13% ± 1E. 14% ± 19. Vai trò nào trong số các vai trò sau đây của Lipid là quan trọng nhất trongdinh dưỡng người?A. Tham gia cấu tạo tế bàoB. Sinh năng lượng2C. Cung cấp các vitamin tan trong lipidD. Gây hương vị thơm ngon cho bữa ănE. Là tổ chức bảo vệ, tổ chức đệm của các cơ quan trong cơ thể10. Chất nào trong số các chất sau đây là yếu tố quan trọng điều hòa chuyển hóacholesterol?A. CephalinB. LecithinC. SerotoninD. GlycerinE. Cả 4 câu trả lời trên là sai11. Khi đốt cháy hoàn toàn 1gam Lipid trong cơ thể, sẽ cung cấp KcalA. 5B. 6C. 7D. 8E. 912. Nhu cầu Lipid của người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh DưỡngViệt namA. 14% tổng số năng lượngB. 16%C. 18%D. 20%E. 22%13. Giá trị dinh dưỡng của chất béo phụ thuộc vào các yếu tố sauA. Hàm lượng các vitamin A, D, E... và phosphatidB. Hàm lượng các acid béo chưa no cần thiết và phosphatidC. Hàm lượng các vitamin A, D, E...; acid béo no và phosphatidD. Hàm lượng các vitamin A, D, E...; acid béo chưa no cần thiết vàphosphatid3E. Hàm lượng phosphatid, acid béo no và tính chất cảm quan Thực phẩm nào sau đây có hàm lượng chất béo cao nhất?A. Thịt heoB. Đậu nànhC. Đậu phụngD. MèE. Trứng gà vịt15. Trong chương trình quốc gia phòng chống khô mắt do thiếu vitamin A, liềuvitamin A được dùng cho trẻ dưới 12 thángA. đơn vị quốc tế UIB. Thức ăn nguồn gốc thực vật cung cấp vitamin A dưới dạngA. RetinolB. α carotenC. β carotenD. γ carotenE. cryptoxantin17. Để có được 1 đơn vị RETINOL Vitamin A chính cống, cần phải sử dụngbao nhiêu đơn vị β carotenA. 4B. 5C. 6D. 7E. 818. Nhu cầu Vitamin A ở người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng4A. 550 mcg/ngàyB. 650C. 750D. 850E. 95019. Thực phẩm nào sau đây có hàm lượng β caroten cao nhấtA. Bí đỏB. Cà chuaC. Cà rốtD. Cần tâyE. Rau muống20. Nhu cầu Vitamin C ở người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh DưỡngA. 70 - 75 mg/ngàyB. 60 - 90C. 90 - 120D. 120 - 150E. 150 - 18021. Thực phẩm nào sau đây có hàm lượng vitamin C cao nhấtA. Rau ngótB. Rau cần tâyC. Rau mồng tơiD. Su-p-lơE. Rau muống22. Vitamin B1 là coenzyme củaA. Flavin Mono Nucleotid FMNB. Flavin Adenin Dinucleotid FADC. Pyruvat decarboxylasaD. Nicotinamid Adenin DinucleotidE. Nicotinamid Adenin Dinucleotid523. Vitamin B1 cần thiết cho quá trình chuyển hóaA. ProtidB. LipidC. GlucidD. VitaminE. Khoáng24. Vitamin B2 cần thiết cho quá trình chuyển hóaA. ProtidB. LipidC. GlucidD. VitaminE. Khoáng25. Nhu cầu vitamin B1 cho người trưởng thành theo khuyến nghị của Viện DinhDưỡng Việt namA. 0,1 mg/1000 KcalB. 0,2 mg/1000 KcalC. 0,3 mg/1000 KcalD. 0,4 mg/1000 KcalE. 0,5 mg/1000 Kcal26. Nhu cầu Calci cho người trưởng thành theo khuyến nghị của Viện DinhDưỡng Việt namA. 300 mg/ngày/ngưòiB. 400 mg/ngày/ngưòiC. 500 mg/ngày/ngưòiD. 600 mg/ngày/ngưòiE. 700 mg/ngày/ngưòi27. Nhu cầu Calci cho phụ nữ mang thai theo khuyến nghị của Viện DinhDưỡng Việt namA. 600 mg/ngày/người6B. 700 mg/ngày/ngườiC. 800 mg/ngày/ngườiD. 900 mg/ngày/ngườiE. 1000 mg/ngày/người28. Nhu cầu Fe cho nam trưởng thành theo khuyến nghị của Viện Dinh DưỡngViệt namA. 5 mg/ngàyB. 10 mg/ngàyC. 20 mg/ngàyD. 25 mg/ngàyE. 30 mg/ngày29. Nhu cầu Fe cho nữ trưởng thành theo khuyến nghị của Viện Dinh DưỡngViệt namA. 8 mg/ngàyB. 13 mg/ngàyC. 18 mg/ngàyD. 23 mg/ngàyE. 28 mg/ngày30. Nhu cầu vitamin B2 cho người trưởng thành theo khuyến nghị của Viện DinhDưỡng Việt namA. 0,35 mg/1000KcalB. 0,45 mg/1000KcalC. 0,55 mg/1000KcalD. 0,65 mg/1000KcalE. 0,75 mg/1000Kcal7DINH DƯỠNG HỢP LÝ1. Giá trị dinh dưỡng của Protid trong khẩu phần phụ thuộc vàoA. Số lượng tuyệt đối của các a. amin bên trong khẩu phầnB. Sự cân đối của các a. amin bên trong khẩu phầnC. Độ bền vững với nhiệt độD. Số lượng tuyệt đối và sự cân đối của các a. amin bên trong khẩu phầnE. Sự cân đối của các a. amin bên trong khẩu phần và sự bền vững với nhiệtđộ2. Protid của bắp ngô không cân đối vìA. Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; giàu lizin; nghèo Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; Nghèo lizin; giàu Nghèo leucine, nghèo lizin; giàu Nghèo leucine, nghèo lizin; nghèo Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; Nghèo lizin; Nghèo tryptophan3. Trong mối quan hệ lẫn nhau giữa các chất dinh dưỡng, hàm lượng cao củaacid amin này sẽA. Gây giảm hấp thu acid amin khácB. Gây tăng hấp thu acid amin khácC. Tạo nên sự thiếu hụt thứ phát acid amin khácD. Gây tăng nhu cầu một số vitaminE. Gây tăng nhu cầu một số chất khoáng4. Thực phẩm thực vât riêng lẻ không chứa đủ 8 acid amin cần thiết, nhưngkhẩu phần ăn “chay” có thể chứa đầy đủ acid amin cần thiết, muốn vậy cầnA. Khuyến khích không ăn “chay”B. Phối hợp nhiều thực phẩm thực vật để bổ sung acid amin lẫn nhauC. Phối hợp với thực phẩm động vậtD. Ăn thực phẩm thực vật phối hợp với uống thuốc có chứa acid amin8E. Tiêm truyền acid amin định kỳ5. Nhu cầu vitamin B1 ở người trưởng thành theo đề nghị của Viện DinhDưỡngA. 0,2 mg/ 1000 KcalB. 0,3C. 0,4D. 0,5E. 0,66. Để đề phòng bệnh Beri-Beri, tỉ lệ vitamin B1 γ / calo không do lipid nênA. ≥ 0,15B. ≥ 0,25C. ≥ 0,35D. ≥ 0,45E. ≥ 0,557. Khi khẩu phần chứa nhiều acid béo chưa no đòi hỏi sự tăngA. Vitamin AB. Vitamin DC. Vitamin ED. Vitamin B2E. Vitamin C8. Khi khẩu phần tăng protid, vitamin nào cần tăng theoA. ThiaminB. RiboflavinC. Acid ascorbicD. Acid pantotenicE. Pyridoxin9. Trong mối liên hệ giữa các chất dinh dưỡng, sự thỏa mãn nhu cầu Calci phụthuộc vàoA. Trị số tuyệt đối của calci trong khẩu phần9B. Trị số tuyệt đối của phospho trong khẩu phầnC. Tỷ số calci / phosphoD. Tỷ số calci / magieE. Hàm lượng protid trong khẩu phần10. Yêu cầu đầu tiên của một khẩu phần hợp lýA. Cung cấp đủ năng lượng theo nhu cầu cơ thểB. Cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cần thiếtC. Các chất dinh dưỡng có tỷ lệ thích hợpD. Cân đối giữa P/L/GE. Cân đối giữa chất sinh năng lượng và không sinh năng lượng11. Một khẩu phần được xem là hợp lý khiA. Cung cấp đủ năng lượng theo nhu cầu cơ thể và đủ các chất dinh dưỡngcần Cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cần thiết ở tỷ lệ thích Các chất dinh dưỡng có tỷ lệ thích hợpD. Cung cấp đủ năng lượng; đủ các chất dinh dưỡng ở tỷ lệ thích Cung cấp đủ năng lượng, vitamin và chất Nhu cầu năng lượng của nam trưởng thành,18-30 tuổi, lao động nhẹ, theokhuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt 2000 Kcal/ngàyB. 2100C. 2200D. 2300E. 240013. Nhu cầu năng lượng của nữ trưởng thành,18-30 tuổi, lao động nhẹ, theokhuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt 2000 Kcal/ngàyB. 2100C. 220010D. 2300E. 240014. Nhu cầu năng lượng của nam trưởng thành, 30-60 tuổi, lao động nhẹ, theokhuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt 2000 Kcal/ngàyB. 2100C. 2200D. 2300E. 240015. Nhu cầu năng lượng của nữ trưởng thành, 30-60 tuổi, lao động nhẹ, theokhuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt 2000 Kcal/ngàyB. 2100C. 2200D. 2300E. 240016. Nhu cầu năng lượng của nam trưởng thành, 18-30 tuổi, lao động vừa, theokhuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt 2100 Kcal/ngàyB. 2300C. 2500D. 2700E. 290017. Nhu cầu năng lượng của nữ trưởng thành, 18-30 tuổi, lao động vừa, theokhuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt 2100 Kcal/ngàyB. 2300C. 2500D. 270011E. 290018. Nhu cầu năng lượng của nam trưởng thành,30-60 tuổi, lao động vừa, theokhuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt 2100 Kcal/ngàyB. 2300C. 2500D. 2700E. 290019. Nhu cầu năng lượng của nữ trưởng thành,30-60 tuổi, lao động vừa, theokhuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt 2100 Kcal/ngàyB. 2200C. 2300D. 2400E. 250020. Đối với phụ nữ có thai 6 tháng cuối, năng lượng cần thêm vào so với ngườibình thườngA. 150 KcalB. 250C. 350D. 450E. 55021. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyểnhóa cơ bản ở nam trưởng thành, lao động nhẹA. 1,55B. 1,56C. 1,78D. 1,61E. 1,821222. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyểnhóa cơ bản ở nữ trưởng thành, lao động nhẹA. 1,55B. 1,56C. 1,78D. 1,61E. 1,8223. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyểnhóa cơ bản ở nam trưởng thành, lao động vừaA. 1,55B. 1,56C. 1,78D. 1,61E. 1,8224. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyểnhóa cơ bản ở nữ trưởng thành, lao động vừạA. 1,55B. 1,56C. 1,78D. 1,61E. 1,8225. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyểnhóa cơ bản ở nam trưởng thành, lao động nặngA. 1,56B. 1,78C. 1,61D. 2,10E. 1,821326. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyểnhóa cơ bản ở nữ trưởng thành, lao động nặngA. 1,56B. 1,78C. 1,61D. 2,10E. 1,8227. Đối với phụ nữ cho con bú 6 tháng đầu, năng lượng cần thêm vào so vớingười bình thườngA. 150 KcalB. 250C. 350D. 450E. 55028. Trong một khẩu phần hợp lý, tỷ lệ giữa P, L, G theo đề nghị của Viện DinhDưỡngA. 10 / 20 / 70B. 12 / 18 / 70C. 14 / 16 / 70D. 10 / 25 / 75E. 12 / 20 / 6829. Theo Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ lệ Protid động vật / tổng số P nên %A. 20B. 30C. 40D. 50E. 6030. Theo Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ lệ Lipid thực vật / tổng số L nên %A. 10-2014B. 20-3016A. Ăn sáng trước khi đi làm; Bữa tối ăn vừa phải, trước khi đi ngủ 2 - 2 Khoảng cách giữa các bữa ăn không dưới 4 giờ và quá 6 giơ trừ ban đêmC. Nên phân chia cân đối thức ăn ra các bữa sáng, trưa, chiềuD. Bữa tối ăn vừa phải, trước khi đi ngủ 2 - 2 giờ 30. Chú ý ăn ca đêmE. Ăn sáng trước khi đi làm; Khoảng cách giữa các bữa ăn không dưới 4 giờvà quá 6 giờ; Bữa tối ăn vừa phải, trước khi đi ngủ 2 - 2 giờ Tiêu hao năng lượng cả ngày của nông dânKcal/ngàyA. 2100B. 2300C. 2500D. 2700E. 290041. Duy trì cân nặng “nên có” cần áp dụng cho đối tượngA. Trẻ emB. Vị thành niênC. Người trưởng thànhD. Phụ nữ có thaiE. Người già42. Theo 10 lời khuyên về ăn uống hợp lý của Viện Dinh Dưỡng VN, lượngđường bình quân mỗi tháng nên gam/người/thángA. 300B. 400C. 500D. 600E. 70043. Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý chongười trưởng thành, nênA. Ăn theo sở thích cá nhân17B. Nhịn ăn buổi sángC. Ăn nhiều vào buổi tốiD. Ăn theo nhu cầu dinh dưỡng của cơ thểE. Ăn ngay trước khi đi ngủ44. Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý chongười trưởng thành, nênA. Ăn khẩu phần đơn giảnB. Chế biến với nhiều gia vịC. Tổ chức bữa ăn đa dạng, hỗn hợp nhiều loại thực phẩmD. Ăn nhiều vào buổi tốiE. Không ăn cùng mâm với trẻ em45. Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý chongười trưởng thành, nênA. Hạn chế muối tuyệt đốiB. Hạn chế muối tương đối 4 giờE. Ăn thức ăn chế biến sẵn để ở nhiệt độ môi trường sau 2 giờ52. Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý chongười trưởng thành, nênA. Tổ chức tốt bữa ăn gia đình, đảm bảo ngon, sạch, tình cảm, tiết kiệmB. Cả 3 bữa đều ăn ở quán ăn hè phốC. Ăn chung với đồng nghiệp ở cơ quanD. Ăn ở bếp ăn tập thể, đi hát với bạn bè đến tối mới vềE. Mua thức ăn đường phố về ăn, không nấu tại gia đình bữa nào53. Giá trị dinh dưỡng của Protid phụ thuộc theo chất lượng của nó nghĩa là tùytheo sự cân đối của các a. amin bên trong khẩu phần chứ không phải sốlượng tuyệt đối của ĐúngB. Sai54. Protid của ngô không cân đối trên hai mặt một mặt do hàm lượng leucinequá cao, mặt khác do nghèo lizin và ĐúngB. Sai55. Ngoài tỷ lệ năng lượng do lipid so với tổng số năng lượng, cần phải tính đếncân đối giữa chất béo nguồn động vật và thực vật trong khẩu ĐúngB. Sai56. Trong 1 khẩu phần, hai loại protit không cân đối phối hợp với nhau có thểthành một hỗn hợp cân đối hơn, có giá trị dinh dưỡng cao ĐúngB. Sai57. Trong dinh dưỡng hợp lý, có thể thay thế hoàn toàn mỡ ăn bằng dầu thực vậtA. Đúng20B. Sai58. Nhu cầu vitamin B1 liên quan với lương glucid trong khẩu phần, để đềphòng bệnh Beri- Beri tỉ lệ đó cần >0, ĐúngB. Sai59. Theo khuyến nghị cuả Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ lệ thích hợp giữaProtid, Lipid và Glucid là 18% / 12% / 70%A. ĐúngB. Sai60. Theo Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ P động vật / tổng số P nên 30%.A. ĐúngB. Sai21GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG CỦA CÁC NHÓM THỨC của cá dễ hấp thu và đồng hóa hơn protid của thịt vì lý doA. Protid của cá không có elastin và collagenB. Tổ chức liên kết ở cá thấp và phân phối Protid của cá không có elastin, tổ chức liên kết thấp và phân phối Cá có đầy đủ acid amin cần thiết hơn Các acid amin ở cá cân đối hơn thịtThành phần chủ yếu của mỡ động vật bao gồmA. Các acid béo no chiếm >50 % và nhiều cholesterolB. Cholesterol và lexitinC. Lexitin và acid béo chưa no cần thiếtD. Cholesterol và acid béo chưa no cần Các acid béo no chiếm >50 % và nhiều lexitinLipid của sữa có giá trị sinh học cao nhưng không phải do yếu tố nàyA. Ở dạng nhũ tương và có độ phân tán caoB. Có nhiều canxiC. Có nhiều lexitin là một phosphatit quan trọngD. Nhiệt độ tan chảy thấp và dễ đồng Có nhiều acid béo chưa no cần thiếtGiá trị dinh dưỡng chính của protid thịt làA. Có đầy đủ acid amin cần thiết với số lượng caoB. Nhiều acid béo chưa no cần thiếtC. Có đầy đủ cần thiết, ở tỷ lệ cân đối, thừa lysin để hỗ trợ cho ngũcốcD. Nhiều lipid nên cung cấp năng lượng chính cho khẩu Có đầy đủ acid amin cần thiết và thừa lysin để hỗ trợ cho ngũ cốcMột chế độ ăn nhiều chất xơ có tác dụng tìm một ý saiA. Làm phân đào thải nhanh nên chuyển hóa lipid, glucid được đẩy mạnhB. Làm tăng nhu động ruột nên gây ra ỉa chảyC. Làm giảm nguy cơ mắc các bệnh táo bón, trĩ22D. Làm giảm nguy mắc các bệnh ung thư trực tràng, sỏi Tăng đào thải cholesterol ra khỏi cơ thểHai thành phần thường thiếu trong sữa mẹ đó làA. Canxi và sắtB. Sắt và vitamin CC. Sắt và chất xơD. Glucid và vitamin Glucid và sắtGiá trị sinh học của protid đậu đỗ thấp là doA. Các acid amin cần thiết ở tỷ lệ không cân đốiB. Khó hấp thu vì có lớp vỏ dày bên ngoàiC. Lượng acid amin thấp và không cân đốiD. Trong thành phần của chúng có chứa các chất phản dinh dưỡng và cácacid amin cần thiết ở tỷ lệ không cân đốiE. Lượng protid cao nhưng các acid amin cần thiết thấp và ở tỷ lệ đốiLạc phối hợp tốt với ngô vìA. Lạc nhiều vitamin PPB. Lạc nhiều acid béo chưa no cần thiết hơn ngôC. Dễ hấp thu và đồng hóaD. Lạc nhiều vitamin PP và tryptophan là 2 yếu tố hạn chế ở Lạc nhiều tryptophan hơn ngôVừng có nhiều canxi nhưng giá trị hấp thu kém vìA. Ít protidB. Nhiều acid phytic làm cản trở hấp thu canxi của cơ thểC. Nhiều acid oxalic làm cản trở hấp thu canxi của cơ thểD. Ít vitamin C nên làm giảm hấp thu canxi của vừng10E. Nhiều chất xơ nên làm giảm hấp thu canxi của vừngĐặc điểm chung của khoai củ là.A. Nghèo chất dinh dưỡng23B. Giá trị sinh năng lượng thấpC. Cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thểD. Nghèo chất dinh dưỡng và giá trị sinh năng lượng thấpE. Nhiều vitamin và các chất xơ11. Thực phẩm thực vật là nguồn cung cấp chất khoáng có tính kiềm đặc biệtcó nhiều trongA. Ngũ cốcB. Khoai củC. Rau quảD. Đậu đỗE. Các hạt có dầu12Cần phối hợp các thực phẩm thực vật với nhau để.A. Tạo cho món ăn có hương vị thơm ngon hơnB. Tăng lượng acid amin của khẩu phầnC. Bổ sung vitamin cho cơ thểD. Bổ sung lượng lipid cần thiếtE. Tạo cho món ăn có hương vị thơm ngon hơn và tăng lượng cho13khẩu phầnHai thành phần dinh dưỡng mà cơ thể dựa chủ yếu vào rau quả.A. Các chất khoáng và vitaminB. Vitamin C và carotenC. Chất xơ và sắtD. Các loại đường đơn và chất xơ14E. Các acid hữu cơ và pectinGạo giã càng trắng càng làm giảm các thành phần dinh dưỡng chính, Glucid và lipidB. Protid và các vitamin nhóm BC. Chất xơ và các vitamin nhóm B24D. Chất xơ, protid và lipid15E. Các chất khoáng và vitamin nhóm BBảo quản ngũ cốc cần đảm bảo yêu cầu sau.A. Phải để nơi cao ráo, thoáng mát, không nên để lâu quá 3 thángB. Để chổ tối, kín, sạch, không nên để lâu quá 3 thángC. Phải để nơi thoáng mát, sạch sẽ, để < 3 thángD. Phải để chỗ kín, khôE. Để chổ nóng, khô để tránh bị nhiễm mốc16Khi tỷ số vitamin B1/ tổng số calo do glucid cung cấp trong khẩu rất dễ bị bệnh Beriberi. Tỷ số đó làA. < 0,15B. < 0,20C. < 0,25D. < 0,3017E. < 0,35Giá trị dinh dưỡng chính của các hạt ngũ cốc là.A. Cung cấp protid chủ yếu cho cơ thểB. Cung cấp lipit chủ yếu cho cơ thểC. Cung cấp protid và lipid chủ yếuD. Cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể18E. Nguồn cung cấp chất khoáng và vitamin quan trọng nhấtProtid của gạo có giá trị sinh học cao hơn.A. Thịt, cáB. Bột mỳ và ngôC. Sữa, trứngD. Rau quả19E. Đậu tươngCác chất xơ có trong thực phẩm là.A. Amylose, Cellulose,

câu hỏi về dinh dưỡng thực phẩm