đồng nghĩa với tuyệt vời
Ai cũng thích được khen ngợi và biểu dương. Càng được khen, chúng ta sẽ càng cảm thấy tự hào, tin tưởng và có thêm động lực để cố gắng hơn nữa. Đây là bản năng của con người và cũng từ đó mà chúng ta ngày càng phát triển. Một người sếp tuyệt vời sẽ hiểu rõ quy tắc này và biết cách vận dụng nó để thúc đẩy tinh thần làm việc của nhân viên. 2.
Để một lần nữa khẳng định vệ lợi ích tuyệt vời của giá đỡ laptop, thì một nghiên cứu từ Thụy Điển và Hà Lan chỉ ra rằng năng suất làm việc tăng lên 17% và áp lực lên cổ giảm 32% kể từ thời điểm bạn sử dụng sản phẩm này. => Đây là công dụng đầu tiên và cũng là lý do chính để trả lời cho
1, với mọi người trong nhà đi coi phim, sở hữu sắm. Chẳng gì tuyệt vời nhất hơn là hai bạn dành thời hạn cho nhau. Đi xem phim, đi download sắm. Hai người cùng xem một số loại phim yêu thương thích, cài đặt những bộ đồ quần áo đôi thật đẹp.
Tính từ. đạt đến mức được coi là lí tưởng, không gì có thể sánh được. đẹp tuyệt vời. thông minh tuyệt vời. thật là tuyệt vời! Đồng nghĩa: cực kì, tót vời, tuyệt trần.
1.dòng nào duới đây gồm các từ đồng nghĩa với tuyệt vời : a tuyệt trần,tuyệt mĩ,tuyệt đối b. tuyêt mĩ,tuyệt diệu,kỳ lạ c. tuyệt diệu,tuyệt trần,tuyệt tác d. tuyệt trần, tuyệt diệu, đẹp đẽ 2. dòng nào dưới đây có từ đồng âm : a. mái chèo / chèo thuyền b. chèo thuyền/hát chèo c. cầm tay/ tay ghế d
Deutsche Frauen In Der Schweiz Kennenlernen. quynhanhmuopChưa có nhómTrả lời8Điểm303Cảm ơn7Tiếng ViệtLớp 520 điểm quynhanhmuop - 142705 02/05/2020Hỏi chi tiếtBáo vi phạmHãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!TRẢ LỜIfwukong31Chưa có nhómTrả lời493Điểm2769Cảm ơn698Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar1 voteKunchanChưa có nhómTrả lời4655Điểm2832Cảm ơn3532Kunchan02/05/2020Đáp án diệu, tuyệt trần, tuyệt tác Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar1 vote
Translations Cảm ơn anh/em vì một buổi tối tuyệt vời! Chúc anh/em ngủ ngon! expand_more Have a great night! ... sẽ là một thành viên tuyệt vời cho chương trình của ông/bà. Nếu ông/bà cần thêm thông tin, vui lòng gửi e-mail hoặc gọi điện thoại cho tôi. ...will be a great addition to your program. If I can further assist, please e-mail or call me. Chúc bạn một sinh nhật vui vẻ và tuyệt vời! expand_more Have a wonderful birthday! Mình tin rằng hai bạn sẽ là những người bố người mẹ tuyệt vời. I'm sure you will make wonderful parents. Context sentences Chúc bạn một sinh nhật vui vẻ và tuyệt vời! Wishing you every happiness this special day brings. Have a wonderful birthday! Cảm ơn anh/em vì một buổi tối tuyệt vời! Chúc anh/em ngủ ngon! Thank you for a lovely evening! Have a great night! Mình tin rằng hai bạn sẽ là những người bố người mẹ tuyệt vời. To the very proud parents of… . Congratulations on your new arrival. I'm sure you will make wonderful parents. ... sẽ là một thành viên tuyệt vời cho chương trình của ông/bà. Nếu ông/bà cần thêm thông tin, vui lòng gửi e-mail hoặc gọi điện thoại cho tôi. ...will be a great addition to your program. If I can further assist, please e-mail or call me. More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Động từ bị mất đi hoàn toàn mọi khả năng có được sự tiếp nối, sự tiếp tục thường nói về sự phát triển của nòi giống loài thú này đã bị tuyệt giống tuyệt đường tiếp tế Đồng nghĩa tiệt Phụ từ Khẩu ngữ như tuyệt nhiên tuyệt không màng danh lợi tuyệt chẳng một ai biết Tính từ Khẩu ngữ đẹp, hay, tốt đến mức làm cho thích thú tột bậc, coi như không còn có thể đòi hỏi gì hơn chiếc áo rất tuyệt giọng ca thật tuyệt được như thế thì tuyệt quá! Đồng nghĩa tuyệt vời Phụ từ đẹp, hay, tốt đến mức như không còn có thể hơn vế đối hay tuyệt một cô gái tuyệt đẹp món ăn ngon tuyệt Đồng nghĩa cực, cực kì tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ
Câu 1. Từ “phiêu dạt” có nghĩa là gì?a. Chuyển động lúc thì sang trái, lúc thì sang Đi chơi, thăm những nơi xa Bị hoàn cảnh bắt buộc phải rời bỏ quê nhà, nay đây mai đó, đến những nơi xa 2. Câu “Tuyệt diệu làm sao, một đêm tối mùa hạ trước cơn mưa” cóa. Phần in đậm là chủ ngữb. Phần in đậm là vị ngữc. Phần in đậm là trạng ngữCâu 53. Dòng nào nêu đúng nghĩa của cụm từ danh lam thắng cảnh?a. Những cảnh đẹp nổi tiếng của mỗi quốc Những di tích lịch sử nổi Những di tích hoặc cảnh đẹp nổi tiếng nói Những nơi thu hút nhiều khách du lịch tới tham quan, ngắm 54. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa từ lạc quan?a. Cách nhìn, thái độ tin tưởng ở tương Luôn tin tưởng những điều tốt đẹp ở tương Không bao giờ nhụt chí, bi quan, kể cả khi gặp khó khăn, nguy Không bao giờ lùi bước trước những khó khăn, thử 55. Dòng nào nêu đúng nghĩa của từ yêu kiều?a. Đẹp trong sáng, dễ thươngb. Đẹp hồn nhiên, luôn tươi cườic. Đẹp thướt tha, mềm mạid. Đẹp mặn mà, đằm thắmCâu 56. Trong các dãy từ sau, từ nào không phải là quan hệ từ?và, đã, hay, với, còn, nhưng, như, về, vì, có, của, để, do, bằng, hoặc, được, hay, với, đãb. đã, được, nhưng, đã, nhờd. của, được, 57. Từ nào không thuộc nhóm từ đồng nghĩa trong mỗi dãy từ saua. ngào ngạt, sực nức,thoang thoảng, thơm nồng, thơm rực rỡ, sặc sỡ, tươi thắm, tưới tắn, thắm long lanh, lóng lánh, lung linh, lung lay, lấp 58. Khoanh tròn từ có tiếng “bảo” không mang nghĩa “giữ”, “giữ gìn”a. bảo vệ c. bảo kiếm e. bảo quảnb. bảo tồn d. bảo tàng g. bảo hiểmCâu 59. Chọn một trong các từ bảo tồn, bảo tàng, bảo đảm, bảo vệ, bảo quản điền vào mỗi chỗ trống cho thích hợpa. Các viện ……………. đã nối hiện tại và quá Sách trong thư viện trường em được ………………….. rất Một trong những nhiệm vụ quan trọng của chúng ta là phải ………… các khu sinh Để điều hòa khí hậu, phòng tránh lũ lụt và xói mòn đất thì chúng ta nhất thiết phải …………. Họ hứa …………… những điều đã cam kết trong hợp 60. Khoanh tròn các quan hệ từ trong các câu sauNắng bắt đầu rút những chòm cây cao rồi nhạt dần và như hòa lẫn với ánh sáng trắng nhợt cuối cùng. Trong những bụi cây đã thấp thoáng những mảng tối. Màu tối lan dần dưới từng gốc cây, ngả dài trên thảm cỏ, rồi đổ lốm đốm trên lá cành, trên những vòm xanh rậm rạp.Theo Phạm Đức - Chiều tối
Amazing It’s amazing what people will do to get out of paying taxes. Thật ngạc nhiên về những gì mọi người sẽ làm để thoát khỏi việc đóng thuế. Awesome They had an awesome task ahead. Họ có một nhiệm vụ tuyệt vời ở phía trước. Bodacious It was a bodacious concert! Đó là một bodacious buổi hòa nhạc! Brilliant Her mother was a brilliant scientist. Mẹ cô là một rực rỡ nhà khoa học. Delightful It has been a most delightful evening. Đó là một buổi tối thú vị nhất . Divine Their new house is quite divine! Ngôi nhà mới của họ khá là thần thánh ! Fabulous This is a fabulous album. It’s fresh, varied, fun. Đây là một album tuyệt vời . Nó mới mẻ, đa dạng, vui vẻ. Fantastic For some inexplicable reason he gave up a fantastic job. Vì một số lý do không thể giải thích được mà anh ấy đã từ bỏ một công việc tuyệt vời . First-class She was awarded a first-class degree in English. Cô đã được trao bằng hạng nhất về tiếng Anh. First-rate We have lost a first-rate teacher in Jim. Chúng tôi đã mất một giáo viên hạng nhất ở Jim. Glorious We have in our grasp a truly glorious future. Chúng tôi có trong tay một tương lai thực sự vinh quang . Gorgeous What a gorgeous room/dress/colour! Thật là một căn phòng / trang phục / màu sắc lộng lẫy ! Great Economy is itself a great income. Kinh tế tự nó là một thu nhập lớn . Incredible I felt I’d made an incredible discovery. Tôi cảm thấy mình đã có một khám phá đáng kinh ngạc . Magic Their latest record is really magic. Kỷ lục mới nhất của họ thực sự kỳ diệu . Magnificent The magnificent scene of the waterfall is pleasant. Cảnh đẹp kỳ vĩ của thác thật dễ chịu. Marvelous It was a marvelous performance. Đó là một màn trình diễn tuyệt vời . Super The pilot did a super job,’ a passenger said afterwards. 'Phi công đã làm một siêu công việc', một hành khách cho biết sau đó. Superb He moulded them into a superb team. Ông khuôn ed chúng thành một tuyệt vời đội. Tremendous We’re missing out on a tremendous opportunity. Chúng tôi đang bỏ lỡ một cơ hội to lớn . Chúc bạn thành công !
đồng nghĩa với tuyệt vời